Bảng chỉ số đường huyết (GI-Glycemic Index) các loại thực phẩm thông dụng là công cụ đo lường dành cho người tập thể hình.
Công cụ này thống kê thời gian một loại thực phẩm chuyển hóa từ Carb thành Glucose. Tính theo thang điểm 100, các thực phẩm có thời gian chuyển hóa nhanh có chỉ số cao, ngược lại, thực phẩm chuyển hóa chậm có chỉ số thấp.
- Chỉ số thấp: dưới 55
- Chỉ số trung bình: 56-69
- Chỉ số cao: trên 70
*Tips: Có thể kết hợp thực phẩm giàu chất béo với các thực phẩm có chỉ số GI cao để làm chậm quá trình chuyển hóa thành đường huyết.
THỰC PHẨM |
CHỈ SỐ (GLUCOSE =100) |
Thực phẩm hàm lượng Carb cao |
|
Bánh mì |
75 |
Cơm trắng |
73 |
Ngô, bắp |
52 |
Sợi mì Ý |
49 |
Phở |
53 |
Hủ tíu |
53 |
Mì gạo |
53 |
Mì Udon |
55 |
Bánh quy |
69 |
Cháo yến mạch |
55 |
Mì gói ăn liền |
85 |
Cháo gói ăn liền |
79 |
Cháo trắng |
78 |
Cháo kê |
67 |
Hoa quả & hoa quả đóng hộp |
|
Táo |
36 |
Cam |
43 |
Chuối |
51 |
Dứa |
59 |
Xoài |
51 |
Dưa hấu |
76 |
Đào đóng hộp |
43 |
Mứt dâu |
49 |
Nước ép táo, đóng hộp |
41 |
Nước ép cam, đóng hộp |
50 |
Rau củ |
|
Khoai tây, luộc |
78 |
Khoai tây, chiên |
63 |
Cà rốt, luộc |
39 |
Khoai lang, luộc |
63 |
Bí ngô, luộc |
64 |
Chuối xanh |
55 |
Sản phẩm từ sữa |
|
Sữa béo |
39 |
Sữa nguyên kem |
37 |
Kem |
51 |
Sữa chua |
41 |
Sữa đậu nành |
34 |
Sữa gạo |
87 |
Hạt đậu |
|
Đậu xanh |
28 |
Đậu lăng |
32 |
Đậu nành |
16 |
Snack |
|
Sô-cô-la |
40 |
Bắp rang bơ |
65 |
Snack khoai tây chiên |
56 |
Nước ngọt có gas |
59 |
Bánh gạo |
87 |
HinhThe.com